Q

Quảng Trị

 

 

 

 

qua

過ぎる、通る、渡る

Khi qua đường nhớ chú ý ô tô. 道を渡るときは車に気をつけましょう。/重いけがでいつ死ぬか分からない。Vết thương nặng quá nên không biết lúc nào sẽ qua đời. Đến Quảng Trị phải qua 9 bến nữa. クワンチまであと九つ駅を過ぎなければならない。/Mặc dù buổi sáng trời nắng nhưng qua trưa trời lại mưa. 朝は晴れていたのに昼過ぎから雨が降りだした。 

96 お正月互いに祝う万事如意

qua

~を通して、~で

Thông báo tham gia qua thư. 出席を手紙で知らせた。/Xem thời sự qua chương trình tivi. テレビでニュースを見ます。/Tôi thông báo tình hình ở trường đại học cho bố mẹ qua điện thoại. 大学の様子を電話で両親に知らせた。 

76 冬の木々満月だけが実ってる

quá

とても、非常に、たいへん(形容詞の後に置き、感嘆表現として話し言葉的に)

“Tòa nhà cao quá nhỉ.” “Ừ, nghe nói nó cao những 60 tầng.”「高い建物ですねえ。」「ええ、60階もあるそうです。」“Cái áo khoác này giá 10 vạn yên.” “Đắt quá! Không có cái nào rẻ hơn ạ?”「こちらのオーバーは10万円です。」「高いですねえ!もっと安いのはありませんか。」/“Giọng nữ cao nghe hay quá nhỉ.” “Ừ, quả đúng như vậy.” 「ソプラノの高い声がとてもきれいでしたね。」「ええ、ほんとうに。」/Nguy quá! Có người bị ngất và chảy máu. たいへん!人が血を出して倒れてる! 

32 強弱の先生の声廊下まで

quả là 

[果-]実に、ほんとうに

Kia quả là bức tranh đẹp nhỉ! あれは実にいい絵ですね。/Gu thời trang của anh Quân quả là đẹp. クァンさんのファッションはなかなかいい線行っている。/“Quê tôi không khí vừa trong lành, rau và cá rất ngon, thật là một nơi dễ sống.” “Thế à, thế thì so với ở đó thì ở thanh phố quả là khó sống nhỉ!”「私のいなかは空気はきれいだし、野菜や魚はおいしいし、とても住みやすいところです。」「そうですか。それにくらべるとは町はたいへん住みにくいですね。」

122 待ち人は人混みの中一人だけ