O  Ô  Ơ

Ông cụ

 

 

 

 

 

(a) いる、ある(生物、無生物の存在を表す)、住む

Hãy nguyên chỗ đó. そこにいなさい。/Giá mà thêm 5 phút nữa là đã có thể gặp được rồi thế nhưng mà… あと5分いれば会えたのに。/Ông suốt đời ở thông quê. 祖父は生涯いなかに暮らした。/Hai người cùng phố. 二人は同じ町に住んでいる。/一番左にいる人がフンさんでその隣がギアさん、一人おいてタオさんです。Người ở phía bên trái ngoài cùng là Hưng, bên cạnh đó là Nghĩa, cách 1 người nữa là Thao. 

9 閑かさや岩にしみ入る蝉の声

(b) ~で、~に(動作、存在の場所を表す)

“Chúng ta sẽ gặp nhau đâu?” “Gặp nhau quán giải khát trước cửa nhà ga nhé!”「どこで会おうか。」「駅前の喫茶店で会おう。」/Ở Nhật Bản có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. 日本には春、夏、秋、冬の季節がある。

20 大の字に寝て涼しさよ淋しさよ

ơi

(人に呼びかける語)~さん!

Chú ơi, đến bưu điện đi thế nào ạ? おじさん、郵便局はどう行くんですか。/“Bố ơi, nghỉ hè đi cắm trại nhé.” “Ừ, đi đâu bây giờ nhỉ?”「お父さん、夏休みにキャンプへ行こうよ。」「うん、どこへ行こうか。」/“Anh ơi, mấy giờ rồi?” “9 giờ đúng rồi.” 「お兄さん、いま何時?」「9時だよ。」/“Cô ơi, cô rơi găng tay rồi ạ” “Ôi, cảm ơn cháu.”「おばさん、手袋が落ちましたよ。」「あら、ありがとうございます。」

18 考える母の額に川の字が