ベトナム人の名前をカタカナで書く

Viết tên của người Việt Nam bằng Katakana

 

だれにとっても名前は非常に大切です。皆さんは毎日何回か自分の名前を書いているでしょう。皆さんが日本に来たときも名前を書かなければなりません。たとえ、ベトナムにいても日本人にはベトナム語は難しいですから、日本人に会ったときは日本語(カタカナ)で書く必要があるでしょう。

Cái tên rất quan trọng đối với mọi người. Các bạn viết tên của mình nhiều lần mỗi ngày. Các bạn cũng phải viết tên của mình khi các bạn đến Nhật Bản. Ngay cả khi gặp người Nhật ở Việt Nam, các bạn sẽ cần phải viết tên bằng tiếng Nhật (Katakana) vì người Nhật rất khó nghe tiếng Việt.

 

まずは正しい書き方を知っておきましょう。

氏と名の間、上下の中間に「・」(黒丸)を入れる。

例:グエン・ヴァン・ホアン

        チャン・ティ・リン

        レ・ビック・ゴック

.」や「。」を入れたり、何も書かないのは間違いです。

間違いの例:

       グエン.ヴァン.ホアン

        チャン。ティ。リン

        レビックゴック

Trước hết, hãy biết cách viết chính xác.

(1) Cho "" (vòng tròn màu đen) giữa tên và họ và phần trên và dưới.

Ví dụ:

         Nguyễn Văn Hoàng グエン・ヴァン・ホアン

         Trần Thị Linh      チャン・ティ・リン

          Lê Bích Ngọc         レ・ビック・ゴック

(2) Đó là một sai lầm khi đạt "." hoặc "" Hoặc không viết dấu nào.

Ví dụ của những sai lầm:

        グエン.ヴァン.ホアン

         チャン。ティ。リン

        レビックゴック

ところで、日本語の母音は基本的には「あいうえお」の5つですが、ベトナム語には12もあって、さらに6つの声調があります。ですから、ベトナム語を日本語で表すということは小さなびんに大きなびんを入れるようなもので、どうしても無理があります。

Tiếng Nhật có năm nguyên âm là "あいうえお", còn tiếng Việt thì có 12 âm và them nữa có sáu dấu. Do đó, viết tiếng Việt bằng tiếng Nhật giống như đặt một chai lớn vào một chai nhỏ, điều này là hoàn toàn không thể.

 

しかし、そう言ってもしょうがないですから、できるだけ日本語に近い音で表すようにしましょう。下の表はそのように考えて作りました。ベトナム人の皆さんに多い名前はだいたい載っているのではないでしょうか。皆さんの参考にしてください。 

Tuy nhiên, thật vô ích khi nói như vậy, vì vậy hãy cố gắng thể hiện những âm thanh càng gần với tiếng Nhật càng tốt. Bảng dưới đây dựa ý tưởng như trên. Thầy nghĩ rằng hầu hết các tên họ của các bạn người Việt được liệt kê ở đây. Vui lòng sử dụng nó như một tài liệu tham khảo cho các bạn. 

 

HỘ

 

TÊN

An

アン

 

Anh

アイン

Bế

ベー

 

Ánh

アイン

Bùi

ブイ

 

Bảo

バオ

Cao

カオ

 

Bích

ビック

Đàm

ダム

 

Cẩm

カム

Đặng

ダン

 

Châu

チャウ

Đào

ダオ

 

Chi

Đinh

ディン

 

Chiên

チエン

Đỗ

ドー

 

Chung

チュン

Đoàn

ドアン

 

Cường

クオン

Dương

ズオン

 

Đà

ダー

ハー

 

Diệp

ズィエップ

Hồ

ホー

 

Diệu

ズィエウ

Hoàng

ホアン

 

Đông

ドン

Khổng

コン

 

Đức

ドゥック

Lại

ライ

 

Dung

ズン

 

Dũng

ズン

Lương

ルオン

 

Dương

ズオン

Lưu

リウ

 

Duy

ズイ

Mai

マイ

 

Duyên

ズエン

Nghiêm

ギエム

 

Gia

ザー

Ngô

ゴー

 

Giang

ザン

Nguyễn

グエン

 

ハー

Phạm

ファム

 

Hải

ハイ

Phan

ファン

 

Hân

ハン

Phi

フィー

 

Hằng

ハン

Phùng

フン

 

Hạnh

ハイン

Quách

クワック

 

Hiền

ヒエン

トー

 

Hiệp

ヒエップ

Tống

トン

 

Hoa

ホア

Trần

チャン

 

Hoà

ホア

Trịnh

チン

 

Hoài

ホアイ

Trương

チュオン

 

Hồng

ホン

Văn

ヴァン

 

Huệ

フエ

ヴー

 

Hùng

フン

Vương

ヴオン

 

Hường

フオン

     

Huy

フイ

     

Huyền

フエン

     

Khang

カン

     

Khánh

カイン

     

Kiên

キエン

     

Kim

キム

     

Lan

ラン

     

Lệ

レー

     

Lịch

リック

     

Liên

リエン

     

Linh

リン

     

Loan

ロアン

     

Lương

ルオン

     

Ly

リー

     

リー

     

Mai

マイ

     

Mạnh

マイン

     

Minh

ミン

     

Mỹ

ミー

     

Nga

ガー

     

Nghiêm

ギエム

     

Ngọc

ゴック

     

Nguyệt

グエット

     

Nhi

ニー

     

Như

ニュー

     

Nhung

ニュン

     

Ninh

ニン

     

Phạm

ファム

     

Phúc

フック

     

Phương

フオン

     

Phượng

フオン

     

Quang

クワン

     

Quốc

クォック

     

Quyên

クエン

     

Quỳnh

クイン

     

Tâm

タム

     

Thanh

タイン

     

Thành

タイン

     

Thao

タオ

     

Thảo

タオ

     

Thiện

ティエン

     

Thịnh

ティン

     

Thoa

トア

     

Thu

トゥー

     

Thư

トゥー

     

Thuận

トゥアン

     

Thuý

トゥイー

     

Thuỳ

トゥイー

     

Thuỷ

トゥイー

     

Thuyên

トゥエン

     

Trang

チャン

     

Trinh

チン

     

Trọng

チョン

     

Trung

チュン

     

Trường

チュオン

     

トゥー

     

Tuấn

トゥアン

     

Tuyết

トゥエット

     

Vân

ヴァン

     

Việt

ヴィエット

     

ヴー

     

Xuân

スワン

     

Yên

イエン