案外/意外と・意外に/思いがけず/思わず

 

今日の試験は難しいだろうと思っていたが、案外・意外と・意

     外にやさしかった。

      Tôi tưởng đề thi hôm nay khó nhưng không ngờ lại dễ. 

  ② 思いがけず、彼女から誕生日のプレゼントをもらって、うれ

        しかった。Thật bất ngờ tôi đã nhận được quà sinh nhật từ cô ấy.

  ③ バスの中で足を踏まれて、思わず「痛い!」と叫んだ。

                                                                              Tôi bị bàn chân dẫm trong xe buýt, chợt hét to lên "Đau quá!"

【説明Giải thích

1. どれも予想と違う結果になったことを表す。その違いが小さい順に、案外

   <意外と・意外に<思いがけず。Tất cả đều cho thấy kết quả khác nhau từ dự

     đoán. Theo thứ tự sự khác biệt nhỏ, 案外<意外と・意外に<思いがけず.

  ◆案外早く着いた。 早く着けるとは思わなかったが、早く着いた。

         Tôi không tưởng có thể đến sớm, nhưng tôi đã đến sớm.

  ◆意外と・意外に早く着いた。 非常に時間がかかると思ったが、予想         に反して早く着いた。Tôi nghĩ sẽ mất nhiều thời gian, nhưng tôi đã đến sớm 

         hơn dự đoán.

  ◆思いがけず早く着いた。 こんなに早く着けるとは全く思っていなかっ

       たのに、早く着けて良かった。Tôi chưa bao giờ nghĩ mình sẽ đến sớm như

         vậy. Thật may quá. 

2.案外:普通考えられる範囲を超えた場合に使う。

  案外:được sử dụng khi nó vượt quá phạm vi bình thường xem xét.  

   ◆あの店の料理、案外おいしいね。Các món ăn tại nhà hàng đó bất ngờ ngon.

   ◆彼女は暗い人だと思っていたが、話してみたら案外明るかった。 

       Tôi đã tưởng rằng cô ấy là một người đen tối, nhưng khi nói chuyện với cô ấy,

       cô ấy bất ngờ lại tươi sáng.

3.意外と・意外に:予想を大きく超えた場合に使う。

   意外と・意外に:sử dụng khi nó vượt quá dự đoán rất nhiều.

  ◆相手は意外と・意外に強いチームで、76でよう 

       やく勝てた。Đối thủ là một đội mạnh đáng ngạc 

         nhiên, và cuối cùng chúng tôi đã thắng với 7: 6.

  ◆A:きのう、意外な時間に彼女を見たよ。

    B:へえ、いつ?

    A:夜 11時ごろ、だれか男の人とHồ Hoàn         

             Kiếmを散歩していたよ。

         A: Hôm qua, tôi thấy cô ấy vào một thời gian bất ngờ.

         B: Ồ, khi nào? 

         A: Khoảng 11 giờ tối, cô ấy đang đi dạo quanh Hồ Hoàn Kiếm với một người đàn ông.

4. 思いがけず:全く予想していなかった場合に使う。良いことが起こる場合が多い。

    思いがけず:sử dụng khi không bao giờ dự đoán, mà   những điều tốt lành xảy ra.

  ◆日本語能力試験を受けたら、思いがけず、いい点

       が取れた。Khi thi năng lực tiếng Nhật, tôi bất ngờ

        đạt  điểm cao.

  ◆とても厳しい父が、思いがけず、私たちの結婚を許してくれた。Người cha rất nghiêm khắc của tôi bất ngờ cho phép chúng tôi kết hôn.

5. 思わず::「案外」「意外と・意外に」と違っ 

   て、そうしようと思っていなかったのに、何かが

   起こって、瞬間的にそうしてしまう様子を表す。

   思わず:khác với "案外" và "意外と・意外に", có nghĩa là điều gì đó xảy ra trong giây lát mặc dù bạn không có ý định làm như vậy.

  ◆孫と遊んでいると、思わず抱きしめたくな 

      る。Khi chơi với cháu, tôi chợt muốn ôm cháu vào       lòng.

  ◆秘密の話なのに、彼の顔を見たら思わず言い

       そうになってしまった。Đó là một câu chuyện 

         bí mật, nhưng khi tôi nhìn thấy khuôn mặt của anh ấy, tôi gần như nghĩ rằng mình sẽ nói ra.

 

にていることば・ちがう意味  Các từ gần nhau, có nghĩa khác nhau

   昨日は □ 暖かかった。         案外     意外と・意外に             

   町で □ 人に会った。                          意外な             思いがけない

    □ 早く着いた。(注)          案外     意外と・意外に     思いがけず