会う/合う

 

明日、駅の前で会いましょう。

      Ngày mai gặp nhau ở trước nhà ga nhé.

 二人が持っているお金を合わせてもまだ

      1,000円足りない。

      Gộp cả số tiền của hai người mà vẫn thiếu

      1.000 Yên.

そのネクタイ、あなたによく合うわよ。

   Chiếc ca-ra-vát ấy rất hợp với anh đấy!

 

【説明Giải thích

1. 会(あ)う:人と顔をあわせること。

     gặp, gặp gỡ

    恋人にngười yêu/客にkhách/社長にgiám đốc/先生にgiáo viên

       /友達にbạn bè

 

2. 合(あ)う:二つのものが近づく。いっしょになる。

     hợp, làm một, cùng làm

    顔と顔がmặt đối mặt/目と目がmắt đối mắt

 

3. 合(あ)う:ちょうどよい。正しい。

     vừa phải, chính xác, thích hợp, đúng  

    靴がgiày/帽子が /めがねがkính/計算がtính toán/答えがtrả lời/時計がđông hồ/数がsố

      /鍵がchìa khóa/気がcảm giác/性格がtính cách/条件(ジョウケン)がđiều kiện/話がchuyện

      /体にcơ thể/規格(キカク)にquý cách/基準(キジュン)にtiêu chuẩn/目的にmục đích

      口にmiệng