謝(あやま)る/わびる

 

ごめん。僕が間違っていた。謝るよ。

       Xin lỗi. Tôi đã sai. Tôi xin lỗi.

御無沙汰(ごぶさた)をおわび申し上げます。

       Tôi xin lỗi vì đã lâu không gặp. 

 

【説明Giải thích

1.「謝る」も「わびる」も自分のしたことを悪いと思って許しを

    求めること。

     "謝る" và "わびる" đều là cảm thấy xấu về những gì mình đã làm và

      xin tha thứ.

 

2.  謝る:自分の間違いを認めて、相手の許しを求めること。毎日

    の生活で普通に使う。

    謝る:thừa nhận lỗi lầm của mình và yêu cầu sự tha thứ của đối

      phương. Được sử dụng bình thường trong cuộc sống hàng ngày.

 ◆悪いと思ったら、謝りなさい。

       Nếu bạn cảm thấy mình xấu, xin lỗi đi.

 ◆口先だけで謝ったって、すぐ分かる。

       Bạn chỉ xin lỗi trên miệng mà thôi thì tôi cũng sẽ biết luôn.

 ◆君のせいで飛行機に乗り遅れちゃったじゃないか!謝って済む問題じゃないよ。

      Tôi bị trượt máy bay vì bạn! Vấn đề không phải là xin lỗi.

 

3. わびる:自分の間違いを謝るだけでなく、自分自身がつらく思う

    感覚が強い。固い文章で使われることが多い。

    わびる:không chỉ xin lỗi về những sai lầm của mình, mà còn có cảm   

     giác mạnh mẽ về đâu khổ cho bản thân. Thường được sử dụng trong văn

     bản cứng.

  ◆あんなにわびているんだから、許してやろう。

         Anh ấy rất xin lỗi, vì vậy chúng ta sẽ tha thứ cho bạn.

  ◆手紙じゃだめだ。会っておわびしなければならない。

         Một lá thứ thì không đủ. Tôi phải gặp anh ấy và xin tha thứ.

  ◆まことに申し訳ございませんでした。心よりおわび申し上げます。

       Tôi thực sự xin lỗi. Tôi thành thật xin tha thứ.