I

 

 

 

 

 

ít

少ない、少ししか~しない 

Có rất nhiều loại từ điển tiếng Nhật nhưng từ điển để người nước ngoài dễ sử dụng lại rất ít. いろいろな日本語辞典があるが、外国人に使いやすい辞典はとても少ない。/Người nhiều tuổi thì ngồi trước, người ít tuổi thì ngồi đằng sau. 年上の人が前に座り、年下の人は後ろに座った。/Năm ngoái và năm kia đều ít tuyết. 去年もおととしも雪が少なかった。/Có những cô vì muốn gầy nên ăn rất ít vì thế mà sức khỏe yếu. やせたくてあまり食べないので体をこわす女性がいる。