お/ご

 

お手紙をありがとうございました。/お荷物をお持ちしましょう。/

     これはチャン・ヴァン・ホアン先生のご著書です。

お料理のお味はいかがですか。 

お酒、お米/お早うございます。/お久しぶりです。/お帰りなさい。/ 

     ご紹介いたします。/いつご結婚なさいましたか。

【説明 Giải thích

目上を尊敬する気持ちから目上に関する語に付ける。また、親しくない相手に対し

   ては改まる気持ちから使う。

    Sử dụng với các từ liên quan đến người trên bằng thái độ kính trọng người đó. Ngoài ra, nó

    còn được sử dụng trong trường hợp biểu thị sự trang trọng với đối phương không phải người

    thân thiết.

丁寧語、美化語として使う。

    Sử dụng như một từ lịch sự, từ hoa mĩ.

和語には「お」を、漢語には「ご」を付けるのが一般的だが、例外も非常に多い。

   Thông thường thêm "" vào từ thuần Nhật và "" vào từ gốc Hán, nhưng cũng có nhiều

   trường hợp ngoại lệ.

普通、外来語には「お」も「ご」も付けない。 

   Thông thường, các từ vay mượn (từ ngoại lai) thì không thêm "" hoặc "". 

【例文 Câu ví dụ 】

お父様はどちらにお住まいですか。

山田さんから30分ほど前にお電話がございました。

どうぞよろしくお願いいたします。

会員の皆様にお知らせします。

お客様がお待ちです。

お野菜もお魚も値上がりして困ります。

お茶をどうぞ。

名詞に:お机、お箸、お仕事

い形容詞に:お美しい、お忙しい、お暑い

な形容詞に:お静かに、お賑やか

動詞に:おやすみなさい、お知らせする、お疲れになる

ご活躍、ご心配、ご利用

お肉、お茶、お客、お食事、お時間、お写真、お元気/ごゆっくり、ごもっとも

  の例外

おトイレ、おビール の例外 

 

接続 お/ご〔名詞/い形容詞/な形容詞/動詞ます形〕