飽(あ)きないで/飽くことなく

 

彼は毎日フォーばかり飽きないで食べている。

     Anh ấy ăn phở mỗi ngày mà không thấy chán.

田中先生は飽くことなくベトナム経済の研究を

    続けた。 

     Thầy Tanaka tiếp tục nghiên cứu kinh tế Việt Nam 

     mà không thấy chán nản.

 

【説明 Giải thích

1. まず、「飽きる」は、何回も何回も同じことをして

    いやになること。

     Trước hết, "飽きる" có nghĩa là nhắc lại làm gì đó quá       

     nhiều lần và cảm thấy chán.

    卵料理は大好きだけど、先週は朝昼晩に食べた

       から、もう飽きちゃった。

             Tôi thích món ăn trứng, nhưng tôi ăn nó vào buổi sáng, 

             trưa và tối tuần tuần trước, vì vậy chán rồi.

   経済の勉強は飽きたから、次は日本語にしよう。

        Tôi mệt mỏi vì mãi học kinh tế, vì vậy hãy học tiếng Nhật lần sau.

 

2. 飽きないで:「飽きて」の反対で、同じことをいつまで続けていてもいやにならないという

   意味。「飽きずに」と言うこともできる。

    飽きないで:đối lập với "飽きて", có nghĩa là không cảm thấy chán khi tiếp tục làm một việc.

    Cũng có thể nói "飽きずに".

    妹は飽きないでテレビを見ている。

        Em gái tôi mãi xem TV mà không thấy mệt mỏi.

    同じ色のシャツを毎日飽きないで着ています。

        Tôi mặc cùng một màu áo hàng ngày mà không thấy chán.

    君は飽きずにゲームばかりしているね。

        Bạn luôn chơi game mà không cảm thấy mệt mỏi.

 

3. 飽くことなく:苦しいことやいやなことがあってもがんばって続けるという意味。書き言葉として使うことが多い。

    飽くことなく:có nghĩa là tiếp tục cố gắng làm những điều đau đớn và khó chịu. Thường được sử dùng như một từ viết.

   彼女は飽くことなく漢字の練習を続けた。

       Cô ấy tiếp tục cố gắng luyện chữ Hán mà không thấy mệt.

   父は30年も飽くことなく農業を続けてきた。 

       Cha tôi đã làm nông 30 năm mà không biết mệt.