開ける/空ける/明ける

 

部屋の中が暑いから、窓を開けて涼しい風を入れましょう。

      Vì trong phòng rất nóng nên hãy mở cửa sổ ra để có gió mát.

バケツの水を空けて、庭に撒(ま)いた。

      Đổ nước ở thùng ra và tưới trong vườn.

休暇が明ければ、また忙しい毎日が始まる。 

      Khi kỳ nghỉ kết thúc, những ngày bận rộn sẽ lại bắt đầu.

 

【説明Giải thích

1. 開(あ)ける:しまっているものをひらく。

     mở ra cái gì đang đóng

    カーテンをmàn cửa/口をmiệng/玄関(ゲンカン)

      をcửa ra vào/戸をcánh cửa/ドアをcửa/ページを

        trang/窓をcửa sổ/店をcửa hàng/目をmắt/冷蔵

      庫をtủ lạnh

 

2. 空(あ)ける:そこにあったものを外に出して、

     なくする。

      đưa ra ngoài những thứ ở bên trong, làm mất đi.

     グラスをcốc/時間をthời gian/席をchỗ ngòi/部屋をphòng/予定をdự định

 

3. 明(あ)ける:それまでの期間(キカン)が終わって、新しい期間になる。

     kết thúc một thời gian, chuyển sang thời kỳ mới.

     年がnăm/梅雨(つゆ)がmùa mưa/夜がban đêm