B

Ba Bể

 

 

 

 

ban

(昼、夜などの時間帯を表す語)

Ban ngày tiếng ô tô rất ồn nhưng ban đêm thì lại yên tĩnh. 昼間自動車でうるさいが、夜かだVì hay buồn đi vệ sinh nên ban đêm thức dậy mấy lần. トイレが近くて夜、何回も起きてしまいます。/ban đầu kém cỏi nhưng nếu tập luyện thì có thể trở nên giỏi. 初めはへたでも練習すればじょうずになれます。 

101 ビル建設巨人のように空を突く

bản thân

自分自身

◆/Cô ấy rất nghiêm khắc với người khác nhưng lại dễ dãi với bản thân mình. 彼女はほかの人には辛いが自分には甘い。/Bố cứ nhắc nhở là con lại cãi, con thử nghĩ xem bản thân con đã đúng chưa. 父が注意すると君はすぐ言葉を返すが、自分が正しいかどうか考えてみなさい。/Nếu bản thân không hiểu lắm thì không thể chỉ bảo cho mọi người được. 自分がよく分かっていないと人に教えることはできない。 

129 人生は冒険旅行楽しもう

bao nhiêu

(a) いくつ。(数量、金額などを尋ねる語)

“1000 yên mua được bao nhiêu chiếc sandwich?” “Được 5 chiếc đấy.”1,000円でこのサンドイッチがいくつ買えますか。」「五つ買えますよ。」/“Cái máy ảnh đó giá bao nhiêu thế?” “50.000 yên.”「そのカメラはいくらでしたか。」「5万円です。」/“Cái caravat này bán bao nhiêu thì được nhỉ?” “Nếu đắt quá sẽ không bán được đâu.”「このネクタイはいくらで売ろうか。」「あまり高いと売れませんよ。」 

133 幾山河越えさりゆかば寂しさのはてなむ国ぞ今日も旅行く

bằng

A bằng Bの形で)ABと同じ、等しい

Số Pi xấp xỉ gần bằng 3,14. 円周率は約3.14に等しい。/Cước phí vận chuyển của trẻ em bằng một nửa của người lớn. 子供運賃大人半分Không cắt bánh thành 2 phần bằng nhau là hai đứa lại cãi nhau.同じ大きさにケーキを切らないと二人はけんかする。/9 trừ 3 bằng 6. 9から3を引くと6です。 

22 冬の朝祖母が火をたく台所

bằng

~で、~によって(材料、手段、方法、言語を表す)

Từ đây không thể leo lên bằng ô tô được. ここから上は自動車では登れない。/Hãy bắt đầu sơn bằng màu nhạt trước rồi dần dần chuyển sang màu đậm. 薄い色から始めてだんだん濃い色を塗りましょう。/Để gửi hàng đến Australia, nếu bằng đường hàng không thì 5 ngày tới nơi, nhưng bằng đường tàu thủy phải mất khoảng 1 tháng. オーストラリアまで送るのに飛行機だと5日で着くが、船だと1か月ぐらいかかる。 

23 竹藪に昔話の祖母の声

bất cứ

[不拠](「だれ、いつ、どこ、なに」などを伴って)どの~も(bất cứ ... cũng, bất cứ ... đềuなどと言う場合も多い)

Tôi không muốn nghe bất cứ chuyện gì của anh cả. 君の話は何も聞きたくない!/Tuy bưu thiếp gửi đến bất cứ đâu trên thế giới cũng chỉ mất 70 Yên, nhưng phong bì thì tuỳ trọng lượng và tuỳ từng quốc gia mà phí gửi khác nhau. 葉書は世界中どこへでも52円で送れるが、封筒は重さや国によって料金が異なる。/Đứa con gái học trung học hay chống đối, lúc nào cũng phản đối bất cứ thứ gì bố mẹ nói. 中学生の娘は親の言うことに何でも反対する。/Tôi chẳng làm bất cứ chuyện sai trái gì. 私は何も悪いことをしていません。/Tôi muốn có một chiếc máy tính xách tay nhẹ có thể mang đi bất cứ nơi đâu. どこにでも持っていける軽いパソコンがほしい。 

9 閑かさや岩にしみ入る蝉の声

bất kì

[不期]~にもかかわらず、どんな~でも

Khi ăn cơm, lúc học bài, khi làm việc, lúc đi chơi... sử dụng tay bất kỳ khi nào. 食事の時、勉強の時、仕事の時、遊ぶ時…どんな時でも手を使う。/Chuyện này không được nói với bất kì ai. この話はだれにも言ってはいけません。/Chúng tôi đã không gặp bất kì khó khăn nào. 何一つ困ったことはなかった。 

56

bên

Trong rạp chiếu phim cả phía trước lẫn phía sau, bên trái lẫn bên phải đều đông nghịt người. 映画館の中は前も後ろも右も左も人でいっぱいだった。Cuộc sống bên Nhật có vui không? Hãy nói cho tôi biết tình hình bên ấy đi. 日本の生活は楽しいですか。そちらの様子を教えてください。/Tôi dắt tay bà đưa bà qua con đường phía bên kia. おばあさんの手を引いて道の向こうに渡らせてあげた。 

64 蒸しまんじゅう両手で包めば温かい

biết bao

どれほど~だろうか(詠嘆) 

Giá mà giỏi tiếng Nhật thì tốt biết bao. 日本語がじょうずになったらいいな。/Giá mà có thêm nhiều thời gian hơn thì tốt biết bao! もっと時間があったらな。 

79 寒い日に母さんのかゆ5年ぶり

biết mấy

はかり知れない、どんなに~だろうか

Thích nhau như thế, giá mà cưới được nhau thì tốt biết mấy, vậy mà… そんなに好きなら結婚すればいいのに…。/Kì thi mà kết thúc sớm thì tốt biết mấy. 早く試験が終わればいいなあ。/Ở quê thật bất tiện, nếu chuyển ra thành phố thì tốt biết mấy... 田舎は不便だろう?町に引っ越してきたらいいのに…。

3 川中に涼み給うや夫婦星

bởi

~によって(原因)

Tôi bị đứt tay bởi dao.ナイフで手を切った。/Tàu điện ngầm đã dừng lại bởi sự cố.事故で地下鉄が止まった。/Không thể nhìn thấy núi vì bị che khuất bởi nhà cao tầng. 建物にじゃまされて山が見えない。

130 トゥエンクワン子テレビの海にあこがれる 

bởi vì

なぜならば、~ので

Bởi vì em trai đang học phòng bên cạnh nên tôi đã vặn đài nhỏ lại. 隣の部屋で弟が勉強しているので、ラジオの音を小さくした。/Bởi vì đường hẹp nên xe buýt không thể đi qua được. 道が細くてバスが通れない。/Bởi vì mọi người nói rất nhiều nên về vấn đề này xin đừng nói thêm nữa. 人の口がうるさいからこのことは言わないで。/Bởi vì tôi nhặt được tiền nên đã tới trạm cảnh sát khai báo. お金を拾ったので交番に届けました。

130 トゥエンクワン子テレビの海にあこがれる

buổi

(一定の時間帯に付ける語)

Buổi chiều thì nóng nhưng chiều tối thì trời mát rồi. 午後は暑かったけど夕方から涼しくなりました。/Buổi sáng gió thổi vào từ phía biển và vào buổi chiều từ phía núi. 朝は海から、夕方は山から風が吹いてきます。/Vé của những buổi hòa nhạc hay nếu không mua sớm thì sẽ hết mất. いいコンサートの切符は早く買わないとなくなってしまう。/Rất đông người đã đến dự buổi liên hoan chia tay ông Kawada đi Pháp. フランスへ行く川田さんのお別れ会におおぜい集まった。 

60 はつ日の出地球の力感じたよ