動-上がる/動-上げる

 

舟から降りて、岸に上がった。

      Tôi xuống thuyền và lên bờ.

答えが分かった人は手を上げなさい。

      Ai nào biết câu trả lời, giơ tay lên

老人はいすからゆっくり立ち上がって、話を始めた。

      Ông già từ từ đứng lên từ ghế và bắt đầu nói chuyện.

青く晴れ上がった空を飛行機がまっすぐ飛んでいく。

      Máy bay bay thẳng trong bầu trời xanh và nắng.

母親一人で4人の子どもを育て上げた。

      Một người mẹ một mình nuôi bốn đứa con.

 

【説明Giải thích

1.「上がる/上げる」はもともと下から上へ動くことを表す。「上がる」は自動詞。「上げる」

   は他動詞。自動詞のマス形について、動-上がる/動-上げる」は上への移動、程度の強

   調、動作の完成などの意味を表す。

    "がる/上げる" vốn có nghĩa là di chuyển từ dưới lên trên. "がる" là tự động từ. "げる" là tha

    động từ. Đi kèm với động từ dạngます, "動-上がる/動-上げる" diễn đạt ý  nghĩa di chuyển lên,

    nhấn mạnh mức độ, hoàn thành hành động, v.v.  

2. 上へ動くことを表す。

     Diễn đạt ý di chuyển lên trên.

   おなかが痛くてベッドから起き上がれない。

        Tôi bị đau bụng và không thể đứng dậy từ giường.

   遅刻の学生が階段をかけ上がってきた。

        Những học sinh đến muộn đi lên cầu thang.

   前に人が大勢いたので、伸び上がって見た。

        Có rất nhiều người ở phía trước, vì vậy tôi nhấc chân đứng lên          xem.

   「どう?運べる?」「いや、重くて持ち上がらない。」

        "Thế nào? Bạn có thể chuyển được không?" "Không, nó nặng 

        quá, không thể nhấc lên được."

   目の前から急に鳥が飛び上がったのでびっくりした。

        Tôi rất ngạc nhiên vì một con chim đột nhiên nhảy lên trước mặt tôi.

 

 

3. 動作や状態が極端な程度に進むことを表す。

     Diễn đạt ý là động tác hoặc trạng thái tiến triển đến mức độ cực đoan.

   幼い子どもばかりをねらった事件に親たちは震え上がった。

        Cha mẹ run bắn cả lên trong một vụ việc chỉ nhằm vào trẻ nhỏ.

   いつも静かな先生が大声で叱ったので、騒いでいた生徒たちはみんな縮み上がった。

        Vì thầy giáo trầm lặng luôn quát cho một tiếng thật to nên tất cả các học sinh ồn ào đều co 

 

        rúm người lại. 

 

4. 動作が完成されることを表す。

     Diễn đạt ý là động tác đã hoàn thành.

    卵がゆで上がるまで5分ぐらいかかります。

        Mất khoảng 5 phút để trứng sôi hoàn toàn.

    パソコンで初めて作った年賀状がきれいにでき上がった。

        Tấm thiệp chúc mừng năm mới tôi làm lần đầu tiên trên máy tính 

        được hoàn thành thật đẹp.

   どろだらけだった父の靴をぴかぴかに磨き上げた。

        Tôi đánh bóng giày của cha tôi.

   「大きな人形ですねえ。」「ええ、私一人で作り上げたんです。」

        "Đó là một con búp bê lớn." "Vâng, tôi đã tự mình hoàn thành."

   宿題を早くし上げて、遊びに行こう。 

        Hãy hoàn thành bài tập ở nhà sớm và đi chơi.