Q
Quảng Trị
qua
過ぎる、通る、渡る
◆ Khi qua đường nhớ chú ý ô tô. 道を渡るときは車に気をつけましょう。/重いけがでいつ死ぬか分からない。Vết thương nặng quá nên không biết lúc nào sẽ qua đời. /Đến Quảng Trị phải qua 9 bến nữa. クワンチまであと九つ駅を過ぎなければならない。/Mặc dù buổi sáng trời nắng nhưng qua trưa trời lại mưa. 朝は晴れていたのに昼過ぎから雨が降りだした。
➭#96 お正月互いに祝う万事如意
qua
~を通して、~で
◆Thông báo tham gia qua thư. 出席を手紙で知らせた。/Xem thời sự qua chương trình tivi. テレビでニュースを見ます。/Tôi thông báo tình hình ở trường đại học cho bố mẹ qua điện thoại. 大学の様子を電話で両親に知らせた。
➭#76 冬の木々満月だけが実ってる
quá
とても、非常に、たいへん(形容詞の後に置き、感嘆表現として話し言葉的に)
◆ “Tòa nhà cao quá nhỉ.” “Ừ, nghe nói nó cao những 60 tầng.”「高い建物ですねえ。」「ええ、60階もあるそうです。」/“Cái áo khoác này giá 10 vạn yên.” “Đắt quá! Không có cái nào rẻ hơn ạ?”「こちらのオーバーは10万円です。」「高いですねえ!もっと安いのはありませんか。」/“Giọng nữ cao nghe hay quá nhỉ.” “Ừ, quả đúng như vậy.” 「ソプラノの高い声がとてもきれいでしたね。」「ええ、ほんとうに。」/Nguy quá! Có người bị ngất và chảy máu. たいへん!人が血を出して倒れてる!
➭#32 強弱の先生の声廊下まで
quả là
[果-]実に、ほんとうに
Kia quả là bức tranh đẹp nhỉ! あれは実にいい絵ですね。/Gu thời trang của anh Quân quả là đẹp. クァンさんのファッションはなかなかいい線行っている。/“Quê tôi không khí vừa trong lành, rau và cá rất ngon, thật là một nơi dễ sống.” “Thế à, thế thì so với ở đó thì ở thanh phố quả là khó sống nhỉ!”「私のいなかは空気はきれいだし、野菜や魚はおいしいし、とても住みやすいところです。」「そうですか。それにくらべるとは町はたいへん住みにくいですね。」
➭#122 待ち人は人混みの中一人だけ