-あきる

-飽きる

 

 卵料理が好きだけど、朝昼晩に食べたら食べ飽きる。

「あの映画ならもう5回見たよ。」「へえ、5回も!よく見飽き

      ないね。」 

 この作家の小説は読み飽きたから、別な作家のにしよう。

 

【説明】

「-飽きる」は、何回も何回も同じことをしていやになること。だから、1回しか

   ない「生きる」「死ぬ」や、何回もすることが当然の「繰り返す」などの動詞とは

   いっしょに使えない。

   "-飽きる" có nghĩa là làm đi làm lại một việc giống nhau trở nên chán. Vì vậy, những động từ thực hiện chỉ một lần như "生きる", "死ぬ" thì không sử dụng được.

   "-飽きる" cũng không thể sử dụng với các động từ thể hiện sự tất nhiên phải được lặp lại nhiều lần như "繰り返す"

また、次の動詞もいっしょに使えない。

   -「落ちる、終わる、変わる、できる、見える」などの自動詞

   -「歩く、行く、動く、移る、帰る、飛ぶ」などの移動を表す動詞

   -「生きる、生まれる、死ぬ、疲れる、晴れる、曇る」などの無意思動詞

   -「いらっしゃる、おいでになる、めしあがる」などの敬語

   Ngoài ra, "-飽きる" cũng không thể sử dụng với các động từ sau:

   Các tự động từ như "落ちる、終わる、変わる、できる、見える"

   Các động từ mô tả chuyển động như "歩く、行く、動く、移る、帰る、飛ぶ"

   Các động từ vô ý chí như "生きる、生まれる、死ぬ、疲れる、晴れる、曇る"

   Kính ngữ như "いらっしゃる、おいでになる、めしあがる" 

 

【例文】

いくらカラオケが好きでも朝から晩まででは歌い飽きる。

「君が好き」はもう聞き飽きたわ。ほかの言葉はないの? 

一週間同じ色の服でちょっと着飽きたな。来週は別な色の服に

   しよう。