動-上がる/動-上げる
① 舟から降りて、岸に上がった。
Tôi xuống thuyền và lên bờ.
② 答えが分かった人は手を上げなさい。
Ai nào biết câu trả lời, giơ tay lên
③ 老人はいすからゆっくり立ち上がって、話を始めた。
Ông già từ từ đứng lên từ ghế và bắt đầu nói chuyện.
④ 青く晴れ上がった空を飛行機がまっすぐ飛んでいく。
Máy bay bay thẳng trong bầu trời xanh và nắng.
⑤ 母親一人で4人の子どもを育て上げた。
Một người mẹ một mình nuôi bốn đứa con.
【説明Giải thích】
1.「上がる/上げる」はもともと下から上へ動くことを表す。「上がる」は自動詞。「上げる」
は他動詞。自動詞のマス形について、「動-上がる/動-上げる」は上への移動、程度の強
調、動作の完成などの意味を表す。
"上がる/上げる" vốn có nghĩa là di chuyển từ dưới lên trên. "上がる" là tự động từ. "上げる" là tha
động từ. Đi kèm với động từ dạngます, "動-上がる/動-上げる" diễn đạt ý nghĩa di chuyển lên,
nhấn mạnh mức độ, hoàn thành hành động, v.v.
2. 上へ動くことを表す。
Diễn đạt ý di chuyển lên trên.
◆おなかが痛くてベッドから起き上がれない。
Tôi bị đau bụng và không thể đứng dậy từ giường.
◆遅刻の学生が階段をかけ上がってきた。
Những học sinh đến muộn đi lên cầu thang.
◆前に人が大勢いたので、伸び上がって見た。
Có rất nhiều người ở phía trước, vì vậy tôi nhấc chân đứng
lên xem.
◆「どう?運べる?」「いや、重くて持ち上がらない。」
"Thế nào? Bạn có thể chuyển được không?" "Không, nó nặng
quá, không thể nhấc lên được."
◆目の前から急に鳥が飛び上がったのでびっくりした。
Tôi rất ngạc nhiên vì một con chim đột nhiên nhảy lên trước mặt tôi.
3. 動作や状態が極端な程度に進むことを表す。
Diễn đạt ý là động tác hoặc trạng thái tiến triển đến mức độ cực đoan.
◆幼い子どもばかりをねらった事件に親たちは震え上がった。
Cha mẹ run bắn cả lên trong một vụ việc chỉ nhằm vào trẻ nhỏ.
◆いつも静かな先生が大声で叱ったので、騒いでいた生徒たちはみんな縮み上がった。
Vì thầy giáo trầm lặng luôn quát cho một tiếng thật to nên tất cả các học sinh ồn ào đều co úm người lại.
4. 動作が完成されることを表す。
Diễn đạt ý là động tác đã hoàn thành.
◆卵がゆで上がるまで5分ぐらいかかります。
Mất khoảng 5 phút để trứng sôi hoàn toàn.
◆パソコンで初めて作った年賀状がきれいにでき上がった。
Tấm thiệp chúc mừng năm mới tôi làm lần đầu tiên trên máy
tính được hoàn thành thật đẹp.
◆どろだらけだった父の靴をぴかぴかに磨き上げた。
Tôi đánh bóng giày của cha tôi.
◆「大きな人形ですねえ。」「ええ、私一人で作り上げたんです。」
"Đó là một con búp bê lớn." "Vâng, tôi đã tự mình hoàn thành."
◆宿題を早くし上げて、遊びに行こう。
Hãy hoàn thành bài tập ở nhà sớm và đi chơi.