おもしろ日本語教室

 

 

★ 日本語の 

☆ ベトナム人の名前をカタカナで書く     Viết tên của người VN bằng Katakana 

☆ あいさつ                            Chào hỏi

☆ 漢字の話 ①~⑤               Chuyện về chữ Hán

☆ ことば遊び ①~⑤            Trờ chơi với từ ngữ

「、」の使い方                 Cách sử dụng "、"

☆ 志望理由書                       Thư trình bày Nguyện vọng 

☆ スピーチ大会                   Cuộc Thi Hùng biện

☆ させていただく                Cho tôi được ...

☆ アクセント                      Trọng âm

「お」によるアクセント変化   Thay đổi trọng am do「お」

☆ ていねいな言葉               Từ lễ phép

☆ シャドーイング                Shadowing

☆ 1分スピーチ                    Hùng biện một phút

☆ 1分スピーチの例             Ví dụ hùng biện một phút

☆ NHK やさしいニュース    NHK NEWS WEB EASY

☆ カタカナとひらがな         Katakana và Hỉragana

☆ よい文章の書き方           Cách viết câu văn hay

「漢字1字+する」の活用   Cách dùng linh hoạt của động từ chỉ có 1 chữ Hán

☆ 拍                                   Khái niệm về Haku

 

 

 

◆ どう違う?

あいにく/残念ながら

◇ 上がる/下がる/増える/減る

◇ あまり/あまりに・あまりにも/あまり~ない

◇ 動-上がる/動-上げる 

◇ 会う/合う  

◇ あいまり/ぼんやり

◇ 謝る/詫びる

◇ 飽きないで/飽くことなく

◇ 開ける/空ける/明ける

◇ あわれ/みじめ」

◇ 案外/意外と・意外に/思いがけず/思わず 

◇ いきなり/急に

◇ 以後/以降/以来

◇ -以上(は)/-からには/-限り(は)

◇ いずれ/そのうち

◇ 一段と/いよいよ

◇ -以来/-きり

うれしい/楽しい

◇ おー/ご

多い/たくさん

大きい・小さい/大きな・小さな

ー恐れがある/-かねない/-かもしれない

穏やか/柔らか

おります/います

終わる/済む

-が/けれども/しかし/-が・-だが/でも/ところが/ただし/もっとも

-かい?/-んだい?

-がする/-をしている

型/形

-がち

必ず/きっと/絶対に

必ずしも-とは限らない/何も-ない

-かねない/-うる・える

-が早いか/-や否や/-なり/-そばから

-かもしれない/-だろう/-ようだ/-らしい

-から/-ので/-て

-からーまで/-から-にいたるまで/-からーにかけて

-がらみ

-代わりに/-代わって

基礎/基本/基盤

 

 

● ことわざ 

〇 頭隠して尻隠さず                   Giấu đầu không giấu mông 

〇 頭でっかち尻すぼみ                Đầu to cuối nhỏ

〇 頭が固い                                 Cứng đầu

〇 悪事千里を走る                           Tin đồn xấu chạy một nghìn lý

〇 秋の日はつるべ落とし             Vào mùa thu, trời trở nên tối nhanh như gầu rơi thẳng 

〇 足が棒になる                          Chân trở thành cái gậy

〇 赤子の手をひねる                   Vặn tay của em bế

〇 虻蜂取らず                             Không bắt được cả hai mòng và ong 

〇 一石二鳥                                   Một hòn đá hai con chim

〇 井の中の蛙大海を知らず         Éch trong giếng không biết biển cả

〇 鵜の真似をするからす            Một con quạ bắt chước chim cốc

〇 海老で鯛を釣る                      Thả tôm nhỏ bắt cá hường 

〇 蛙の面に水                             Nước đổ mặt ếch

〇 犬猿の仲                                Quan hệ giữa chó và khỉ

〇 一刻千金                                Nhất khắc thiên kim

 

 

 

 

「おもしろ日本語教室」を始めます。T先生はベトナムの皆さんと一緒にこれまで長く日本語を勉強してきました。そして今でも皆さんと勉強しています。その経験の中でこれはおもしろいとか、きっと皆さんの役に立つと思ったことを紹介します。

Thầy bắt đầu "Lớp vui học tiếng Nhật". Cùng với các bạn Việt Nam thầy T đã học tiếng Nhật từ lâu. Và thầy vẫn đang học với các bạn. Trong kinh nghiệm đó, thầy muốn chia sẻ với các bạn những gì thấy cảm thấy rất thú vị và chắc chắn hữu ích cho các bạn.

 

例えば、皆さんにとって難しいのが同じような文型や語句がどう違うのか、その使い分けです。また、昔から人々が伝えてきたことわざを紹介します。ことわざは生活に役立つ知恵や教訓を含んでいます。

Ví dự, điều đặc biệt khó đối với bạn là việc sử dụng các mẫu câu và cụm từ khác nhau cho phù hợp. Và thầy sẽ giới thiệu thành ngữ, tục ngữ Nhật Bản là những câu nói dân gian truyền lại từ lâu đời, bao hàm cả trí tuệ và những lời giáo huấn bổ ích cho cuộc sống. 

 

皆さんのコメントや質問を歓迎します。日本語でもいいです。ベトナム語でもいいです。

Thầy hoan nghênh các ý kiến và câu hỏi từ các bạn. Các bạn có thể sử dụng tiếng Nhật. Và tiếng Việt cũng đươc.

 

 

参考資料 Tài liệu tham khảo

ベトナム人のための楽しい日本語辞典     鷹野次長     Nhà Xuất bản Thế giới     2012

ベトナム人のための楽しい漢字辞典     鷹野次長     Nhà Xuất bản Thế giới     2017

新明解国語辞典 5     金田一・山田・柴田・酒井・倉持     三省堂     1997

越日日越合本辞典     竹内与之助     大学書林     1994

類語例解辞典     遠藤・小林・三井・村木・吉沢     小学館     1995

日本語文型辞典     グループ・ジャマシイ     くろしお出版     1998

例解学習ことわざ辞典     辞典編集部     小学館     1995

やさしい日本語で書いたニュース     https://www3.nhk.or.jp/news/easy/